Diễn đàn Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

học tiếng trung: "呢"的用法. - Cách dùng từ "呢"

Go down

học tiếng trung: "呢"的用法. - Cách dùng từ "呢"  Empty học tiếng trung: "呢"的用法. - Cách dùng từ "呢"

Bài gửi  Admin Fri Apr 06, 2012 9:45 am

一. 正反疑問句. Câu nghi vấn phản chính.

1. 學校舉辦的秋季旅行, 你們去不去呢?
学校举办的秋季旅行,你们去不去呢?
xué xiào jǔ bàn de qiū jì lǚ háng , nǐ men qù bú qù ne ?
Trường tổ chức du lịch mùa thu các bạn có đi không ?

2. 你喝不喝綠茶呢?
nǐ hē bú hē lǜ chá ne ?
Bạn có uống trà xanh không?

3.你會不會游泳呢?
你会不会游泳呢?
nǐ huì bú huì yóu yǒng ne ?
Bạn có biết bơi không?

二. 選擇疑問句.Câu nghi vấn lựa chọn.

1. 我去圖書管,你呢?
我去图书馆,你呢?
wǒ qù tú shū guǎn ,nǐ ne ?
Mình đến thư viện, bạn thì sao?

2. 你是堅持到底還是放棄呢?
你是坚持到底还是放弃呢?
nǐ shì jiān chí dào dǐ hái shì fàng qì ne ?
Bạn cố gắng đến cùng hay bỏ cuộc vậy?

三. 特指問句 (與疑問代詞連用). câu hỏi đặc chỉ

1. 妳到底想什麼呢?
你到底想什么呢?
nǐ dào dǐ xiǎng shen me ne ?
Rốt cuộc bạn muốn gì?

2. 你怎麼不說話呢?
你怎么不说话呢?
nǐ zěn me bú shuō huà ne ?
Sao bạn không nói gì thế?

3. 誰去參加比賽呢?
谁去参加比赛呢?
shuí qù cān jiā bǐ sài ne ?
Ai tham gia thi vậy?

四. 反問句 (常與怎麼,怎能,哪能,豈能,為什麼,有� �麼,誰,何必......等詞連用).câu phản vấn

1. 我哪能不來上課呢?
我哪能不来上课呢?
wǒ nǎ néng bú lái shàng kè ne ?
Tôi làm sao có thể không đi học đây?

2. 不明白為什麼不問老師呢?
不明白为什么不问老师呢?
bú míng bái wéi shén me bú wèn lǎo shi ne ?
Không hiểu tại sao lại không hỏi thầy?

3. 你怎麼忍心騙她呢?
你怎么忍心骗她呢?
nǐ zěn me rěn xīn piàn tā ne ?
Sao bạn có thể nhẫn tâm lừa gạt cô ấy?

4. 有什麼秘密不能告訴我呢?
有什么秘书不能告诉我呢?
yǒu shen me mì mì bú néng gào sù wǒ ne ?
Có bí mật gì không thể nói cho mình biết vậy?

5. 何必為了這麼一點小事生氣呢?
何必为了这么一点小事生气呢?
hé bì wéi le zhè me yī diǎn xiǎo shì shēng qì ne ?
Làm gì phải vì việc nhỏ nhặt mà tức giận?

五. 用於假設句 , 又讓對方或自己思考的意思. - dùng trong câu giả thiết, muốn người nghe hoặc chính mình tự suy nghĩ.

1. 她要是不同意呢, 你打算怎麼辦?
tā yào shì bú tóng yì ne , nǐ dǎ suàn zěn me bàn ?
Thế nếu cô ấy không đồng ý, bạn sẽ tính sao?

2. 你要是想跟我們去旅行呢,可得早一點而決定.
nǐ yào shì xiǎng gēn wǒ men qù lǚ háng ne ,kě děi zǎo yī diǎn ér jué dìng .
Nếu bạn muốn đi du lịch cùng chúng tôi ý, thì nên quyết định sớm một chút.

3. 知道呢, 你就說說, 不知道呢, 就算了
知道呢,你就说说,不知道呢,就算了.
zhī dào ne , nǐ jiù shuō shuō , bú zhī dào ne , jiù suàn le .
Nếu biết, thì bạn nói đôi chút, còn không biết, thì thôi vậy.

六. 用於表示說話人看法或解釋原因的句� �. - Biểu thì cách nhìn của người nói hoặc giải thích nguyên nhân.

1. 她看起來很嚴肅,其實呢,她對人很好.
她看起来很严肃,其实呢,他对人很好
tā kàn qǐ lái hěn yán sù ,qí shí ne ,tā duì rén hěn hǎo .
Cô ây nhìn thì có vẻ nghiêm nghị, thực ra thì, cô ấy đối với mọi người rất tốt.

2. 實際上呢,我跟他只見過兩次面,談不上 了解.
实际上呢,我跟他只见过两次面,谈不上了解
shí jì shàng ne ,wǒ gēn tā zhī jiàn guò liǎng cì miàn ,tán bú shàng liáo jiě .
Trên thực tế thì tôi và anh ta chỉ gặp nhau 2 lần, không thể nói là đã hiểu rõ.

3. 我今天就不去了, 一來呢,確實有事,二來呢,我不喜歡喝酒
我今天就不去了,一来呢, 确实有事,二来呢,我不喜欢喝酒
wǒ jīn tiān jiù bú qù le , yī lái ne ,què shí yǒu shì ,èr lái ne ,wǒ bú xǐ huān hē jiǔ .
Hôm nay tôi không đi, thứ nhất đúng là có việc, thêm nữa là tôi cũng không thích uống rượu.

七. 表示否定的意義 - Biểu thị phủ định.

1. 管她呢, 自己喜歡就行了
管她呢,自己喜欢就行了.
guǎn tā ne , zì jǐ xǐ huān jiù xíng le .
Kệ cô ấy đi, tự mình thích là được rồi.

2. 聽她的呢, 哪有做生意沒有風險的?
听他的呢,哪有做生意没有风险的?
tīng tā de ne , nǎ yǒu zuò shēng yì méi yǒu fēng xiǎn de ?
Có mà nghe lời cô ấy, làm gì có chuyện làm ăn mà không có nguy hiểm?

八. 強調狀態的持續與"正,正在,在" 或動態助詞"著"連用.

1. 我們正上課呢!
我们正上课呢!
wǒ men zhèng shàng kè ne !
Chúng tôi đang trên lớp!

2 .老師在辦公室等著你呢! 快去吧!
老师在办公室等着你呢!快去吧!
lǎo shi zài bàn gōng shì děng zhe nǐ ne ! kuài qù ba !
Thầy giáo đang đợi bạn ở văn phòng! đi nhanh đi!

九 .強調或誇張的意義, 常構成: "才/可/還+動詞/形容詞 + 呢" - dùng kết hợp với 才/可/還+動詞/形容詞 tạo thành câu nhấn mạnh hoặc câu nói quá.

1. 下龍灣的風景才美呢!
下龙湾的风景才美呢!
xià lóng wān de fēng jǐng cái měi ne !
Phong cảnh ở Vịnh Hạ Long mới là đẹp.

2. 他新買的房子才大呢 !
他新买的房子才大呢
tā xīn mǎi de fáng zǐ cái dà ne !
Nhà anh ấy mới mua mới to !

3. 他家的書比圖書館的還多呢!
他家的书比图书馆的还多呢!
tā jiā de shū bǐ tú shū guǎn de hái duō ne !
Sách nhà anh ấy còn nhiều hơn cả ở thư viện.

十. 不以為然含有輕蔑的語氣, 構成 "還......呢". 的句型. - Không nghĩ là như thế hoặc có ý khinh rẻ “还。。。。呢“


1. 就這質量,還名牌呢?
就这质量,还名牌呢?
jiù zhè zhì liàng ,hái míng pái ne ?
Chất thế này cũng hàng hiệu cơ đấy ?

2. 還大學生呢, 一點禮貌都不懂.
还大学生呢,一点礼貌都不懂
hái dà xué shēng ne , yī diǎn lǐ mào dōu bú dǒng .
Là sinh viên đại học, mà chút lễ phép cũng không hiểu.

3. 就他這身體, 還想當運動員呢?
就他这身体,还相当运动员呢?
jiù tā zhè shēn tǐ , hái xiǎng dāng yùn dòng yuán ne ?
Với cơ thể thế này, mà cũng muốn làm vận động viên ?

十一. 用於否定未句,表示動作到說話時還沒� ��現, 構成"還......呢" 句型. - mau cau: “还。。。。呢“

1. 我還沒吃飯呢!
我还没吃饭呢!
wǒ hái méi chī fàn ne !
Tôi vẫn còn chưa ăn cơm.

2. 他還沒來呢!
他还没来呢!
tā hái méi lái ne !
Anh ta vẫn còn chưa đến.

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 51
Join date : 30/03/2012

http://www.tiengtrunganhduong.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết