Diễn đàn Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

tri nhân tri diện bất tri tâm

2 posters

Go down

tri nhân tri diện bất tri tâm Empty tri nhân tri diện bất tri tâm

Bài gửi  ruan wen nan Fri Dec 07, 2012 1:05 pm

Câu chuyện xảy ra đối với gia đình ở một vùng quê nghèo. Cuộc sống của họ rất đơn giản nhưng hạnh phúc, ngôi nhà luôn tràn ngập tiếng cười. Nhưng một ngày kia người chồng quyết định dời quê hương đi lập nghiệp, để lại cha mẹ già, con thơ. Chúng ta hãy cùng xem điều gì xảy ra với họ nhé (nhân vật nam chính tên Đức, nhân vật nữ chính tên Tâm). Bài này mình có sử dụng một số thành ngữ và tính từ lặp lại abb. Các bạn chú ý quan sát nhé. Xin chân thành cảm ơn
知人知面不知心
他们的生活虽然过得很简单,可是家里满满当当的笑声。如果他们平平安安留在这里享受幸福。那没有我们的故事了。有一天,突然阿德跟啊心说:“我有事儿想跟你商量一 下。我打算离开这里转到城市去挣点钱来让你们过更好的日子。我知道钱不能买来幸福,但是我不能眼巴巴看着你们过这么贫穷的生活。我当男人当的窝囊”。啊心一听就泪流满面,过一会儿,冷静起来,她说: “这件事在我心里沉甸甸的,有点难受,可是你为了家庭着想,我应该让你去。你一个人在他乡孤零零的,要好好照顾自己,作息要有规律,不要太辛苦了。家里的事情你就放心吧。我虽然失学也知道三从四德的道理。我替你照顾父母,把女儿养大。你不用担心我们。好好干活吧”。阿德乐呵呵地说:“谢谢老婆,真是善解人意的老婆。快来,让我亲一个”。谈到这里我们应该知道啊心怎样为人的?。阿德背井离乡,一点信息都没有。一天,女儿听说她的父亲已经成为大富豪了,生活过得很奢侈。女儿得意洋洋地回家通知爷爷。全家四个人的心里热乎乎地去见阿德。特别是啊心,看她迫不及待想要见到阿德的样子,一直美滋滋(喜洋洋)的,谁都知道她很想念丈夫。女儿好久没看到爸爸,一看到就泪水涟涟。夫妻十年才有重逢的机会,啊心一言不发,泪如雨下。久别重逢,谁不感动?可是人心难测,这个缺德鬼阿德已经变了脸,六亲不认,对自己的父母妻子完全冷冰冰的。老人总不能 眼睁睁看着他欺负人家。把手指向 他的脸上而大声骂:“这种不仁不义不孝的人,天诛地灭”。阿德这个人衣冠禽兽,不眨眼睛,还哈哈大笑说:“骂得好,我们的缘分到这为止,恩断义绝,今后别来找我”。啊心跟他说:“你一去不回,害我们好苦等你啊,我们不是为了贪钱来找你的。好了,看你过得好我们替你高兴。我们回家”。
1知人知面不知心:【Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn】: biết người biết mặt nhưng không biết lòng
2平平安安【Píngpíng ān ān】: bình yên (nguyên gốc là 平安)
3钱不能买来幸福【Qián bùnéng mǎi lái xìngfú】tiền không thể mua hạnh phúc. 还有一句话关于钱的:钱不是万能的没钱万万不能(tiền không phải là tất cả nhưng không có tiền lại không làm được gì cả), 想跟你们分
4眼巴巴【Yǎnbāba】但是我不能眼巴巴看着你们过这么贫穷的生活:nhưng tôi không thể trơ mắt nhìn mọi người sống cuộc đời nghèo khó như này
5我当男人当的窝囊【Wǒ dāng nánrén dāng de wōnáng】:tôi làm người đàn ông vô dụng
6泪流满面【Lèi liú mǎn miàn】:nước mắt đầy trên mặt (khóc nhiều,đau khổ) 一听就泪流满面
7沉甸甸【Chéndiàndiān】:心里沉甸甸:tâm trạng rất nặng nề这件事在我心里沉甸甸的,有点难受,việc này làm cho tâm trạng của tôi rất nặng nề, khó chịu
8孤零零【Gūlínglíng】:cô đơn你一个人在他乡孤零零的,要好好照顾自己,作息要有规律(một mình anh ở nơi đất khách quê người, phải biết tự chăm sóc mình, làm việc và nghỉ ngơi điều độ)
9三从四德【Sāncóngsìdé】tam tòng tứ đức
Tam tòng
1. Tại gia tòng phụ (在家從父): người phụ nữ khi còn ở nhà phải theo cha.
2. Xuất giá tòng phu (出嫁從夫): lúc lấy chồng phải theo chồng.
3. Phu tử tòng tử (夫死從子): nếu chồng qua đời phải theo con trai.
Quy định tam tòng khiến người phụ nữ khi xuất giá lấy chồng thì hoàn cảnh tốt hay xấu thế nào cũng đã trở thành người nhà chồng, chứ không nương nhờ ai được nữa
Tứ đức
Với người phụ nữ, tứ đức gồm phụ công (婦功), phụ dung (婦容), phụ ngôn (婦言) và phụ hạnh (婦行)
1. Công: nữ công, gia chánh phải khéo léo. Tuy nhiên các nghề với phụ nữ ngày xưa chủ yếu chỉ là may, vá, thêu, dệt, bếp núc, buôn bán, với người phụ nữ giỏi thì có thêm cầm kỳ thi họa.
2. Dung: dáng người đàn bà phải hòa nhã, gọn gàng, biết tôn trọng hình thức bản thân
3. Ngôn: lời ăn tiếng nói khoan thai, dịu dàng, mềm mỏng
4. Hạnh: Tính nết hiền thảo, trong nhà thì nết na, kính trên nhường dưới, chiều chồng thương con, ăn ở tốt với anh em họ nhà chồng. Ra ngoài thì nhu mì chín chắn, không hợm hĩnh, cay nghiệt
10乐呵呵【Lè hē hē】形容高兴的样子
这样乐呵呵的,要是有条尾巴,他真会摇起来的
11善解人意【Shàn jiě rényì】善于理解他人的意思,想法: chỉ người rất giỏi trong việc nắm bắt tâm lí của người khác
12背井离乡【Bèijǐnglíxiāng】背:离开;井:古制八家为井,引伸为乡里,家宅.离开家乡到外地去工作或干事
13得意洋洋【Déyì yángyáng】: 形容十分得意的样子。 洋洋:得意的样子
洋洋自得。。。差不多吗?
14热乎乎【Rè hū hū】
15迫不及待【Pòbùjídài】:không thể chờ đợi
16美滋滋【Měizīzī】形容心里高兴而在脸上表现出很得意的样子
特别是啊心,看她迫不及待想要见到阿德的样子,一直美滋滋(喜洋洋)的,谁都知道她很想念丈夫
17泪水涟涟【Lèishuǐ lián lián】形容不断流泪的样子
女儿好久没看到爸爸,一看到就泪水涟涟
18一言不发,【Yī yán bù fā】không nói một lời。和口口声声相反的意思
19泪如雨下【lèi rú yǔ xià】khóc như mưa眼泪像雨水似的直往下流。形容悲痛或害怕之极
20久别重逢【Jiǔbié chóngféng】cách biệt lâu ngày mới gặp lại
人生一世久别重逢是最快乐的事情之中
21人心难测【rénxīn nán cè】:lòng người khó đoán跟 知人知面不知心:【Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn】 差不多的意思
22缺德鬼【quēdé guǐ】:kẻ không có đạo đức
23冷冰冰【lěngbīngbīng】: rất lạnh, hoặc miêu tả tâm lí lãnh cảm, lạnh nhạt. 他一变脸,六亲不认,对自己的父母妻子完全冷冰冰的
24眼睁睁【yǎnzhēngzhēng】: 睁着眼睛,多形容发呆,没有办法或无动于衷﹑无可奈何
老人总不能 眼睁睁看着他欺负人家: cụ già không thể trơ mắt đứng nhìn hắn coi thường xúc phạm ai đó….
25不孝不仁不义的人【bùrén bù yì bùxiào de rén】:bất hiếu bất nhân bất nghĩa
26天诛地灭【tiānzhūdìmiè】:trời tru đất diệt.这个人做伤天害理事情,结局一定不好,会被天诛地灭
这种不孝不仁不义的人,会被天诛地灭:loại người bất hiếu bất nhân bất nghĩa đó, sẽ bị trời tru đất diệt
27衣冠禽兽【yīguānqínshòu】: mặt người dạ thú, 跟“前面是人后面是鬼” 【Qiánmiàn shì rén hòumiàn shì guǐ】差不多
28不眨眼睛【bù zhǎ yǎnjīng】:không chớp mắt,(chỉ những quyết định rất nhanh,ngay lập tức, không cần suy nghĩ 女孩子买化妆品的时候,眼睛都不眨一下
29哈哈大笑【hāhā dà xiào】:cười lớn, cười sảng khoái 看搞笑片的时候大家都哈哈大笑(khi xem phim hài mọi người đều cười lớn)
30到这为止【dào zhè wéizhǐ】:đến đây là hết
31恩断义绝【ēnduànyìjué】:ân đoạn nghĩa tuyệt你不用说了,我们的缘分到这为止。我们恩断义绝(anh không cần nói nữa, duyên phận của chúng ta đến đây là chấm dứt. Chúng ta ân đoạn nghĩa tuyệt
32一去不回【lèi rú yǔ xià】:một đi không trở lại一去不復返
黃鶴一去不復返,白雲千載空悠悠Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản,
Bạch vân thiên tải không du du.(Hạc vàng một khi bay đi đã không trở lại
Mây trắng ngàn năm vẫn phiêu diêu trên không)

ruan wen nan

Tổng số bài gửi : 13
Join date : 05/12/2012

Về Đầu Trang Go down

tri nhân tri diện bất tri tâm Empty Re: tri nhân tri diện bất tri tâm

Bài gửi  tiengtrungvuive Wed Dec 12, 2012 10:21 pm

如果他们平平安安留在这里享受幸福。那没有我们的故事了。=》如果他们平平安安留在这里享受幸福,那没有我们的故事了。
啊心=》阿心
啊心一听就泪流满面,过一会儿,冷静起来 =》阿心一听就泪流满面,过一会儿,平静下来
这件事在我心里沉甸甸的,有点难受,可是你为了家庭着想,我应该让你去 =>这件事对我来说很意外, 感觉很突然
心里难受,可是你为了家庭着想,我应该让你去。
我虽然失学也知道三从四德的道理 =》我虽然没多少文化 可是也知道三从四德的道理
特别是啊心,看她迫不及待想要见到阿德的样子,一直美滋滋(喜洋洋)的 =>特别是阿心,她迫不及待想要见到阿德,心里一直美滋滋的
老人总不能 眼睁睁看着他欺负人家 =》老人总不能 眼睁睁看着他欺负家人



tiengtrungvuive

Tổng số bài gửi : 22
Join date : 15/11/2012

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết