Diễn đàn Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

love story 2

2 posters

Go down

love story 2 Empty love story 2

Bài gửi  ruan wen nan Tue Dec 11, 2012 6:20 pm

Ai trong chúng ta chưa một lần yêu, ai trong chúng ta chưa một lần bị đau khổ vì tình yêu. Câu chuyện sau đây gồm có hai phần. Chúng ta cùng theo dõi nhân vật trong câu chuyện này làm thế nào để vượt qua giai đoạn khó khăn trong tình yêu. Trong bài mình có sử dụng một số thành ngữ, tục ngữ có kèm giải thích. Các bạn theo dõi nhé. Trân trọng cảm ơn
各位朋友你们好:我专门用一些成语俗语来写这段对话,你们看看怎么样啊。谢谢
妈妈: 宝贝,怎么了,我发现你最近老“唉声叹气”,发生什么事了,快告诉妈妈
女孩:我们分手了
妈妈: 怎么了,你们不是相处地很好,“时时刻刻在一起”吗?
女孩:是啊,我们的感情一直很好的,他也“真心真意”对待我, 但是。。。
妈妈: 但是什么?快说吧,别瞒着我,妈心急了
女孩:他的父母去看一位算命先生,说我们需要分开,勉强在一起,不合适 。
妈妈:然后呢?
女孩:他来找我跟我说,我们虽然感情很好,但现在我没办法了,我们分手吧。对不起你, 你很漂亮,是位“善解人意”的姑娘,将来一定会找到比我更好的人。祝你幸福。
妈妈:然后呢?什么时代了还有这么迷信的人,我们的命运掌握在我们手中 。我一直相信“人定胜天”。
女孩:我也跟他这么说可是他听不进去的
妈妈:是不是他有别人了,找理由跟你分手
女孩:看他的样子,一直很痛苦,我相信他不会骗我的。只不过,他是“独生子”的,不能把父母的话当成“耳边风”。
妈妈:你的心情怎么样了?
女孩:我十分难过的,天天想着他,什么事都不想做。
妈妈:别想太多啊,过去就是过去了
女孩:你不了解
妈妈: 我吃的盐比你吃的饭还多啊,怎么不理解你,我是“过来人”,年轻的时候我也很爱一个人,当时,他父母不成全我们的缘分,我的“心像刀割一样疼”,天天躺在床上“以泪洗脸”。慢慢,我发现世界上有那么多人怎么只有他适合我呢?
女孩 :然后呢?
妈妈:“各走各的路”,然后,幸亏遇到你爸,然后呢,生出来你这么漂亮,温柔,善良的女儿。你看开一点吧,算你们“有缘无分”吧。
女孩:我知道了
妈妈:看你“心事重重”,宝贝,想哭就哭吧,会让你觉得放松得多。也别怪他的。
女孩:妈妈放心,我明白了,所有的事情都要顺其自然
你们看看:别像我对话中的这些人物,应该珍惜你爱的人,别迷信的,你们的命运由你们来决定。相信算命的,到时候 后悔也来不及了。谢谢你们。
Mình mong một kết thúc có hậu cho những đôi lứa yêu nhau, mình viết tiếp đoạn 2. Mời các bạn theo dõi tiếp nhé. Cảm ơn các bạn.Chúc các bạn học vui
我希望所有爱人的人都有好的结果所以我继续写下面的对话。故事有好的结果。是应该的。我一直相信事在人为,爱情征服一切。谢谢各位朋友
事在人为
妈妈:我发现你最近老“唉声叹气”,发生什么事了,快告诉妈妈
女孩:他想分手
妈妈: 怎么了,你们不是相处地很好吗?
女孩:是啊,我们的感情一直很好的,他也“真心真意”对待我, 但是。。。
妈妈: 但是什么?
女孩:他的父母去看一位算命先生,说我们需要分开,勉强结婚,没有将来
妈妈:然后呢?
女孩:父母逼他离开我
妈妈:什么时代了还有这么迷信的人
女孩:不是他的,是他的父母。看他的样子,一直很痛苦。我也觉得非常难过。我了解他虽然是无神论者,但也是孝顺的儿子,不忍心不听从父母的意见。以前还以为这种故事只发生在爱情小说,没想到能落在自己的身上
妈妈:自古忠孝两难全
女孩:妈是过来人,你说我应该怎么办
妈妈: 你真的想跟他结婚吗?
女孩 :当然了
妈妈:婚姻是头等大事,你应该好好考虑
女孩:他真是理想的好男人,幽默体贴,有责任心。是我的白马王子。
妈妈:瞧你啊,看起来他和你的梦中情人差不多了
女孩:问题就是怎么能说服他的父母成全我们的婚姻。他们这么迷信,能让他们改变主意比登天还难。想一想就头大。
妈妈:天下无难事只怕有心人
女孩:看起来你有办法。求你给我们搭把手啊。
妈妈:是啊,对付这么迷信的人,要以毒攻毒,我的好朋友是很有名的算命老师,他看过了,你们真是天生一对,你们一定有美好的将来
女孩:这位老师的话能靠谱吗?
妈妈:你放心吧。明天你叫他带父母去看我的朋友。这是他的地址。让我给他打个电话,他自然会有办法帮助你们。放心吧。
女孩:真的吗?
妈妈:信我没错
明天
女孩:妈妈,谢天谢地,我们成功了,他的父母成全我们的缘分了
妈妈:别急谢天谢地,先谢你妈。哈哈。事在人为。好了, 祝贺你们。
女孩:谢谢妈妈,您真是伟大的老妈。
chắc một số bạn sẽ thắc mắc tại sao ở trên mình dùng算命先生ở dưới lại dùng算命老师nhưng ý đồ của mình là người ở dưới cao tay hơn, có thể đáng làm bậc thầy người ở trên (hì, ý đồ chủ quan của tác giả)
1唉声叹气【āi shēng tàn qì】:tiếng thở dài叹气声;因伤感忧闷、苦痛而发出叹息的声音
2. 时时刻刻【shí shí kè kè】từng giây từng khắc
3. 真心真意:【zhēn xīn zhēn yì】chân tâm chân ý
4善解人意:【shàn jiě rén yì】善于理解他人的意思,想法: chỉ người rất giỏi trong việc nắm bắt tâm lí của người khác
5.人定胜天:【rén dìng shèng tiān】 nhân định thắng thiên “人定”指人的谋略或力量。“人定胜天”是指“指人为的力量,能够克服自然阻碍,改造环境”,因为人类是有智慧的生物。也可指人类一定能够战胜苍天. Trái ngược với quan điểm này có câu 人算不如天算【rén suàn bù rǔ tiān suàn】người tính không bằng trời tính
7. 独生子【dú shēng zǐ】con trai duy nhất
独生子女【dú shēng zǐ nǚ】con một nói chung(dùng cho cả nam lẫn nữ)
8.耳边风【ěr biān fēng】 (gió thoảng qua tại) 在耳边吹过的风。比喻听了不放在心上的话
9.过去就是过去了【guò qù jiù shì guò qù】quá khứ chỉ là quá khứ
10.过来人【guò lái rén】Người từng trải
11. 心像刀割一样疼,心如刀割【xīn rú dāo gē】。内心痛苦得像刀割一样: ruột đau như cắt
12. “以泪洗脸” 【yǐ lèi xǐ liǎn】dùng nước mắt để rửa măt, ý muốn nói khóc rất nhiều
Hai câu này 心像刀割一样疼, 以泪洗脸 mình tạm dịch là: ruột đau như cắt nước mắt đầm đìa, các bạn thấy thế nào?
13. 各走各的路【gè zǒu gè de lù】ai đi đường đấy
14. 有缘无分【yǒu yuán wú fèn】có duyên mà không có phận,thường chỉ những đôi trái gái yêu nhau nhưng vì lí do nào đó mà không đến được với nhau (kết hôn)
别想太多了,算是你们有缘无分吧 (đừng nghĩ nhiều nữa hãy xem như các con có duyên mà không có phận)
15. 心事重重【xīn shì chóng chóng】tâm sự trùng trùng
16. 顺其自然【shùn qí zì rán】 thuận theo tự nhiên
17. 无神论者【wú shén lùn zhě】người theo thuyết vô thần (chỉ những người không tin vào thần thánh ma quỉ)
18. 自古忠孝两难全 【zì gǔ zhōng xiào liǎng nán quán】tự cổ trung hiếu khó vẹn toàn
19. 梦中情人【mèng zhōng qíng rén】người tình trong mộng.
20. 白马王子【bái mǎ wáng zǐ】 chàng hoàng tử cưỡi ngựa trắng
21. 头等大事【Tóu děng dà shì】: việc trọng đại hàng đầu
结婚就是人的头等大事之一 (kết hôn là một trong những việc trọng đại hàng đầu của con người)
22. 比登天还难: 【Bǐ dēng tiān hái nán】 khó hơn lên trời (rất khó)
23.天下无难事只怕有心人: 【Tiānxià wú nánshì zhǐ pà yǒuxīnrén】:trong thiên hạ không có việc gì khó đối với người có lòng quyết tâm
24. 爱情征服一切: 【ài qíng zhēng fú yī qiè】tình yêu sẽ chiến thắng tất cả
25. 搭把手【dā bǎ shǒu】giúp đỡ, giúp một tay (khẩu ngữ)
26 以毒攻毒【yǐ dú gōng dú】 lấy độc trị độc
27. 天生一对【tiān shēng yī duì】 một cặp trời sinh (sinh ra là để cho nhau)谁都说他们真是天生一对啊( mọi người đều nói rằng họ đúng là một cặp trời sinh)
29. 谢天谢地【xiè tiān xiè dì】:表示目的达到或困难解除后满意轻松的心情: cảm ơn trời đất谢天谢地我们达到目的地了cảm ơn trời đất, chúng con đến nơi rồi)
30. 事在人为: 【shì zài rén wéi】mọi việc là do con người quyết định

ruan wen nan

Tổng số bài gửi : 13
Join date : 05/12/2012

Về Đầu Trang Go down

love story 2 Empty Re: love story 2

Bài gửi  tiengtrungvuive Wed Dec 12, 2012 11:15 pm

我的好朋友是很有名的算命老师 =》我的好朋友是很有名的算命先生,

tiengtrungvuive

Tổng số bài gửi : 22
Join date : 15/11/2012

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết